TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Tên cơ quan chủ đầu tư | Tổng giá trị | Thời hạn Hợp đồng thực hiện | Ghi chú |
1 | Khảo sát đánh giá địa chất nguyên liệu cát và puzơlan nhà máy xi măng Bình Phước | Công ty xi măng Hà Tiên I | 74.808.000 | 2002-2003 | Nhà thầu chính | |
2 | Đo vẽ, Lập BCNCKT và thiết kế đỉnh N05 đá vôi Hồng Sơn | Hà Nam | Công ty xi măng Bút Sơn | 42.922.000 | 2003-2004 | Nhà thầu chính |
3 | BCNCKT mỏ đá vôi, đá sét nguyên liệu – NM xi măng Hùng Vương | Phú Thọ | Công ty cổ phần XM Hùng Vương | 358.367.000 | 2004-2005 | Nhà thầu chính |
4 | Thiết kế KTTC, lập tổng dự toán thiết kế cơ bản mỏ sét lô số 3 – XM Hà Tiên II | Kiên Giang | Cty xi măng Hà Tiên 2 |
321.057.000 |
2004-2005 | Nhà thầu chính |
5 | Khảo sát, lập BCNCKT mỏ đá vôi áng Rong – XM Hoàng Thạch | Hải Dương | Công ty xi măng Hoàng Thạch | 282.008.825 | 2003-2004 | Nhà thầu chính |
6 | TKXD, khthác mỏ đá Tràng Kênh | Hải Phòng | Ban QLDA nhà máy XM Hải Phòng mới | 635.600.000 | 1999-2000 | Nhà thầu chính |
7 | Đo vẽ, khoan khảo sát, định vị tim tuyến mỏ đá vôi Hang Nước | Ninh Bình | Công ty xi măng Tam Điệp | 422.832.000 | 2003-2004 | Nhà thầu chính |
8 | Lập BCNCKT NM XM Yến Mao – Phú Thọ | Phú Thọ | Tổng công ty xây dựng Sông Hồng | 4.540.000.000 | 1997-1998 | Nhà thầu chính |
9 | TK kiến thiết cơ bản mỏ đá vôi Tiến Hoá | Quảng Bình | BQLDA xi măng Sông Gianh | 802.962.000 | 2003-2004 | Nhà thầu chính |
10 | Đo vẽ bản đồ địa hình và Lập BCNCKT vùng II mỏ sét Quỳnh Vinh | Nghệ An | Công ty xi măng Hoàng Mai | 212.744.000 | 2004-2004 | Nhà thầu chính |
11 | Lập BCNCKT mỏ đá vôi, đá sét xi măng Bình Phước | Công ty xi măng Hà Tiên I | 550.000.000 | Nhà thầu chính | ||
12 | Thiết kế mỏ đá vôi, đá sét xi măng Hà Tiên II | Kiên Giang | Công ty xi măng Hà Tiên II | 280.000.000 | Nhà thầu chính | |
13 | Lập BCNCKT và thiết kế mỏ đá vôi, đá sét Khả Phong | Hà Nam | Công ty xi măng Bút Sơn | Nhà thầu chính | ||
14 | Thiết kế mỏ đá vôi xi măng Chinfon | Hải Phòng | Công ty xi măng Chinfon – Hải Phòng | Nhà thầu chính | ||
15 | Lập BCNCKT mỏ đá vôi Hang Nước và mỏ sét Quyền Cây | Ninh Bình Thanh Hoá | Công ty Xi măng Tam Điệp | 450.000.000 | 2001-2002 | Nhà thầu chính |
16 | Thiết kế KTTC phần đá vôi ngầm mỏ núi Còm + núi Trầu | Kiên Giang | Công ty xi măng Hà Tiên 2 | 316.875.000 | 2001-2002 | Nhà thầu chính |
17 | Lập BCNCKT mỏ đá vôi, đá sét Tà Thiết | Bình Phước | Công ty xi măng Hà Tiên 1 | 650.000.000 | 2002-2003 | Nhà thầu chính |
18 | Lập BCNCKT mỏ đá vôi, đá sét Mỹ Đức | Hà Tây | Tổng công ty xây dựng Hà Nội | 518.400.000 | 2003-2004 | Nhà thầu chính |
19 | Lập BCNCKT mỏ đá vôi, đá sét Mỹ Đức | Tây Ninh | Tổng công ty vật liệu xây dựng số 1 | 622.000.000 | 2003-2004 | Nhà thầu chính |
20 | Lập BCNCKT mỏ đá vôi, đá sét Ninh Dân | Phú Thọ | Công ty cổ phần xi măng Sông Thao | 358.000.000 | 2004 | Nhà thầu chính |
21 | Đo đạc địa hình, lập BCNCKT mỏ đá vôi Áng Rong | Hải Dương | Công ty xi măng Hoàng Thạch | 282.000.000 | 2004 | Nhà thầu chính |
22 | Thiết kế KTTC lô số 3 mỏ sét Kiên Lương | Kiên Giang | Công ty xi măng Hà Tiên 2 | 321.000.000 | 2004 | Nhà thầu chính |
23 | Lập BCNCKT mở rộng mỏ đá sét Quỳnh Vinh | Nghệ An | Công ty xi măng Hoàng Mai | 212.000.000 | 2004 | Nhà thầu chính |
24 |
Thiết kế KT-TC. lập HSMT, phân tích đánh giá HSDT mỏ đá vôi Hang Nước và hệ thống đường vận tải đá vôi, đá sét |
Ninh Bình | Công ty xi măng Tam Điệp | 1.029.643.000 | 2003-2004 | Nhà thầu chính |
25 | Tư vấn lập Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá Marble cho mỏ Pat -Le – Inn Mandalay – Myanmar | Myanmar | Công ty CP SIMCO Sông Đà | 451.035.500 | 2010 | Nhà thầu phụ |
26 | Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công Dự án đầu tư khai thác mỏ đá Mông Sơn VII và Nhà máy sản xuất bột đá hoa trắng siêu mịn tại Yên Bái | Yên Bái | Công ty CP Khoáng sản SIMCO – FANSIPAN (SIFACO) | 970.000.000 | 2010 | Nhà thầu chính |
27 | Tư vấn lập Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá Marble cho mỏ Nay Pu Taung Thị trấn Taungup, bang Rakhine – Myanmar | Myanmar | Công ty CP SIMCO Sông Đà | 320.000.000 | 2011 | Nhà thầu phụ |
28 | Tư vấn lập dự án đầu tư các mỏ phụ gia đá sét đen và quạng sắt Laterit – Dự án xi măng Đồng Lâm | Thừa Thiên – Huế | Công ty CP xi măng Đồng Lâm | 688.000.000 | 2012 | Nhà thầu chính |
29 | Tư vấn giám sát thi công xây dựng cơ bản mỏ đá vôi Lèn Đứt Chân giai đoạn I | Quảng Bình | Công ty TNHH vật liệu xây dựng Việt Nam (VCM) | 804.811.800 | 2012 | Nhà thầu chính |
30 | Tư vấn, rà soát, bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, trình duyệt hồ sơ cấp phép khai thác mỏ đá vôI Khoe Lá | Kiên Giang | Công ty CP xi măng Hà Tiên | 492.000.000 | 2012 | Nhà thầu chính |
CCBM